Bài 1: Giải nghĩa các thành ngữ dưới đây.Đặt câu với các thành ngữ cho dưới đây: – Mặt nặng mày nhẹ. – Mặt hoa da phấn.

Bài 1: Giải nghĩa các thành ngữ dưới đây.Đặt câu với các thành ngữ cho dưới đây:
– Mặt nặng mày nhẹ.
– Mặt hoa da phấn.
– Mặt sắt đen sì.
Một số yêu cầu:
1, Tìm thêm một số thành ngữ khác có từ “Mặt” (cụ thể là 3 thành ngữ khác).
2, Giải nghĩa các thành ngữ đã tìm được.
Mn giúp mik vs ạ.

1 bình luận về “Bài 1: Giải nghĩa các thành ngữ dưới đây.Đặt câu với các thành ngữ cho dưới đây: – Mặt nặng mày nhẹ. – Mặt hoa da phấn.”

  1. a, Hơi khó nhọc một tí là mặt nặng mày nhẹ.
    b, Một người con gái mặt hoa da phấn.
    c, Anh ta là người mặt sắt đen sì.
    Các thành ngữ khác: Ba mặt một lời, mặt nạc đóm dày, mặt bủng da chì,.
    Ba mặt một lời nghĩa là sự thật được xác minh có đủ hai bên và người làm chứng
    Mặt nạc đóm dày nghĩa là tướng người đần độn thể hiện ra mặt, đóm dày khó cháy
    Mặt bủng da chì nghĩa là tướng người nghiện ngập hoặc đau ốm lâu ngày, nước da xanh xám màu chì
    chúc bạn học tốt

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới