4. Giải thích nghĩa các từ láy sau: sun sun, chần chẫn, bè bè, sừng sững, tua tủa.

4. Giải thích nghĩa các từ láy sau: sun sun, chần chẫn, bè bè, sừng sững, tua tủa.

2 bình luận về “4. Giải thích nghĩa các từ láy sau: sun sun, chần chẫn, bè bè, sừng sững, tua tủa.”

  1. text{ Sun sun :}
    text{ + } Là biểu hiện qua khuôn mặt : co rúm lại và tạo ra nhiều nếp nhăn .
    text{ Chần chẫn :}
    text{ + } Chỉ người có dáng mũm mĩn , tròn mập và lẳn chắc .
    text{ Bè bè :}
    text{ + } To quá sức , mất sự cân đối .
    text{ + } Hoặc thấp ,rộng bề ngang quá mức .
    text{ Sừng sững :}
    text{ + } Gợi lên to lớn, sự lặng thin khi ở trước mặt người khác .
    text{ + } Hoặc dáng người to cao đứng chắn người khác . . .
    text{ Tua tủa :}
    text{ + } Từ gợi tả dáng chĩa ra không đều của vật nhọn, cứng, . . . 
    text{ —————————————————-}
    text{ #Ốc xinhdep}
    text{ ỐC KEM}

    Trả lời
  2. Sun sun: Gợi hình ảnh co lại của một bề mặt, tạo thành nếp nhăng.
    Chần chẫn: Gợi tả hình ảnh tròn, sừng sững.
    Bè bè: Gợi tả hình ảnh to, không dày, dẹp và bè ra.
    Sừng sững: Gợi tả hình ảnh to lớn, hùng vĩ.
    Tua tủa: Gợi tả hình ảnh kết lại không đều hoặc chìa ra của các vật nhỏ hay nhọn.
    #Ngoc

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới