từ nào là từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các từ sau đây đổ ,sống , đội , khom lưng , cấy , làm, nuôi, ăn học .
từ nào là từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các từ sau đây đổ ,sống , đội , khom lưng , cấy , làm, nuôi, ăn học .
2 bình luận về “từ nào là từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các từ sau đây đổ ,sống , đội , khom lưng , cấy , làm, nuôi, ăn học .”
– Các từ chỉ hoạt động: đổ, đội, cấy, làm, nuôi.
– Các từ chỉ trạng thái: sống, khom lưng, ăn học.
_________________________________
Khái niệm:
@ Từ chỉ hoạt động là những từ chỉ sự vận động mà nhìn thấy ở bên ngoài, hướng ra bên ngoài (có thể nhìn thấy, nghe thấy, …).
@ Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự vận động không nhìn thấy ở bên ngoài (sự hướng vào bên trong), hoặc là những vận động ta không tự kiểm soát được.
2 bình luận về “từ nào là từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các từ sau đây đổ ,sống , đội , khom lưng , cấy , làm, nuôi, ăn học .”