Phía sau làng tôi có một con sông lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa hè, sông đỏ lựng phù sa với những con lũ dâng đầy.

Phía sau làng tôi có một con sông lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa hè, sông đỏ lựng phù sa với những con lũ dâng đầy. Mùa thu, mùa đông, những bãi cát non nổi lên, dân làng tôi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngô, kịp gieo trồng một vụ trước khi những con lũ năm sau đổ về.
XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI

2 bình luận về “Phía sau làng tôi có một con sông lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa hè, sông đỏ lựng phù sa với những con lũ dâng đầy.”

  1. #kth
    + Danh từ : Làng, con sông, bốn mùa, sông, nước, mùa hè, phù sa, con lũ, mùa thu, mùa đông, bãi cát, dân làng, đất, đỗ, ngô, năm sau.
    + Động từ : Chảy, dâng, nổi, xớt, trỉa, tra, gieo, trồng, đổ.
    + Tính từ : Đỏ lựng, đầy, non.
    Khái niệm
    Danh từ  là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị )
    Động từ là những từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. 
    Tính từ  là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của vật, hoạt động, trạng thái,…

    Trả lời
  2. – Danh từ : làng , con sông , bốn mùa , nước , mùa hè , phù sa , những con lũ , mùa thu , mùa đông , những bãi cát , dân làng , đất , đỗ , ngô , vụ , năm sau
    – Động từ : chảy , dâng , nổi lên , xới , trỉa , tra , gieo trồng , đổ về
    – Tính từ : lớn , đỏ lựng , đầy , non 
    *** Khái niệm
    – Danh từ là những từ chỉ người , sự vật , hiện tượng , khái niệm , đơn vị …
    – Động từ là những từ chỉ hoạt động , trạng thái của người , sự vật , hiện tượng …
    – Tính từ là từ miêu tả tính chất , tính cách , màu sắc , trạng thái , mức độ , phạm vi … của người hoặc vật

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới