Bài 1 : Xác định từ loại của các từ có trong những thành sau: Nhìn xa trông rộng Nước chảy bèo trời Đi ngược về xuôi Bài 2:

Bài 1 : Xác định từ loại của các từ có trong những thành sau:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trời
Đi ngược về xuôi
Bài 2: Xác định các chức năng ngữ pháp trong câu:
1/Mẹ em đang gặt lúa
2/Sách vở là bạn đồng hành của học sinh
3/ Mặt ông hồng hào , tóc xõa bạc trắng xuống vai gầy
giúp mình với mọi người……

2 bình luận về “Bài 1 : Xác định từ loại của các từ có trong những thành sau: Nhìn xa trông rộng Nước chảy bèo trời Đi ngược về xuôi Bài 2:”

  1. #tramcathoang
    Bài 1 :
    →Nhìn xa trông rộng 
    ⇒ Động từ : nhìn , trông
    ⇒ Tính từ : xa , rộng
    →Nước chảy bèo trời 
    ⇒ Danh từ : bèo , nước
    ⇒ Động từ : chảy , trôi
    →Đi ngược về xuôi 
    ⇒ Động từ : đi , về
    ⇒ Tính từ : ngược , xuôi 
    Bài 2:
    1/ Mẹ em đang gặt lúa
    ⇒ Chủ ngữ : mẹ em
    ⇒ Vị ngữ : đang gặt lúa
    ⇒ Bổ ngữ : lúa
    2/ Sách vở là bạn đồng hành của học sinh
    ⇒ Chủ ngữ : sách vở
    ⇒ Vị ngữ : là người bạn đồng hành của học sinh
    3/ Mặt ông hồng hào,tóc xõa bạc trắng xuống vai gầy 
    ⇒ Chủ ngữ : mặt ông
    ⇒ Vị ngữ : hồng hào,tóc xõa bạc trắng xuống vai gầy
    @Chúc bn học tốt
    *có sai sót j thì bảo mik ạ:33* 

    Trả lời
  2. $\textit{ Bài 1.}$
    @Nhìn /xa/ trông /rộng.
    +Nhìn: Động từ
    +Xa: tính từ
    +Trông: Động từ
    +Rộng: Tính từ
    @Nước /chảy/ bèo/ trôi.
    +Nước: Danh từ
    +Chảy: Động từ
    +Bèo: Danh từ
    +Trôi: Động từ
    @Đi/ ngược/ về/ xuôi.
    +Đi: Động từ
    +Ngược: Tính từ
    +Về: Động từ
    +Xuôi: Tính từ
    $\textit{ Bài 2.}$
    1.Mẹ em đang gặt lúa.
    +Chủ ngữ: Mẹ em
    +Vị ngữ: đang gặt lúa
    2.Sách vở là bạn đồng hành của học sinh.
    +Chủ ngữ: Sách vở
    +Vị ngữ: là bạn đồng hành của học sinh
    3.Mặt ông hồng hào , tóc xõa bạc trắng xuống vai gầy.
    +Chủ ngữ 1: Mặt ông
    +Vị ngữ 1: hồng hào
    +Chủ ngữ 2: tóc
    +Vị ngữ 2: xõa bạc trắng xuống vai gầy

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới