Bài 2 : xác định nghĩa của từ CHÍN trong các câu sau : a, Vườn cam CHÍN đỏ b, Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho CHÍN c,

Bài 2 : xác định nghĩa của từ CHÍN trong các câu sau :
a, Vườn cam CHÍN đỏ
b, Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho CHÍN
c, Ngượng CHÍN cả mặt
d, Cơm sắp CHÍN có thể dọn cơm được rồi

2 bình luận về “Bài 2 : xác định nghĩa của từ CHÍN trong các câu sau : a, Vườn cam CHÍN đỏ b, Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho CHÍN c,”

  1. Bài 2
    a, Vườn cam chín đỏ. 
    -> Chín: chỉ mức độ phát triển của hoa quả, cây cối ở thời kì tốt nhất. 
    b, Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín
    -> Chín: chỉ sự kĩ càng, cẩn thận trong lối suy nghĩ. 
    c, Ngượng chín cả mặt. 
    -> Chín: chỉ màu sắc của gương mặt đỏ ửng lên vì một lý do nào đó. 
    d, Cơm sắp chín có thể dọn cơm được rồi
    -> Chín: Chỉ thực phẩm đã được chế biến qua một cách kĩ lưỡng và có thể ăn được. 

    Trả lời
  2. a. 
    – Từ ”chín” trong trường hợp này là nghĩa gốc, ý chỉ trạng thái của cam đã chín và đến mùa thu hoạch
    b.
    – Từ ”chín” trong trường hợp này có nghĩa là suy nghĩ thấu đáo, kĩ lưỡng, hiểu được mọi khía cạnh trước khi nói hoặc quyết định việc gì đó (nghĩa chuyển)
    c.
    – Từ ”chín” trong trường hợp này ý chỉ sự xấu hổ, ngại ngùng (nghĩa chuyển)
    d.
    – Từ ”chín” trong trường hợp này ý chỉ thức ăn đã được nấu kĩ, có thể ăn được 
    @LP

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới