Đặt với mỗi thành ngữ cho dưới đây 1 câu. : Mặt nặng mày nhẹ, Mặt hoa da phấn, Mặt sắt đen sì. Tìm thêm một số thành ngữ khác

Đặt với mỗi thành ngữ cho dưới đây 1
câu. : Mặt nặng mày nhẹ, Mặt hoa da phấn, Mặt sắt đen sì. Tìm thêm một số thành ngữ khác có từ mặt. Giải nghĩa các thành ngữ đã tìm được
Nhanh nhaá

2 bình luận về “Đặt với mỗi thành ngữ cho dưới đây 1 câu. : Mặt nặng mày nhẹ, Mặt hoa da phấn, Mặt sắt đen sì. Tìm thêm một số thành ngữ khác”

  1. – Mặt nặng mày nhẹ:
    Mỗi lần tôi làm sai mẹ tôi lại mặt nặng mày nhẹ quát tôi.
    – Mặt hoa da phấn:
    Cô thiếu nữ mới lớn với vẻ đẹp mặt hoa da phấn.
    – Mặt sắt đen sì:
    Anh ấy là người mặt sắt đen sì.
    * Một số thành ngữ có từ “mặt” khác:
    – Đầu trâu mặt ngựa: là những kẻ côn đồ, hung ác.
    – Chọn mặt gửi vàng: chọn người đáng tin cậy để giao phó của cải quý giá.
    #Xin hay nhất!

    Trả lời
  2. Mặt nặng mày nhẹ
    -> Cô ấy cứ mặt nặng mày nhẹ với tôi
    Mặt hoa da phấn:
    -> Những cô gái ở đây toàn mặt hoa da phấn, rất xinh đẹp
    Mặt sắt đen sì:
    -> Hắn cứ trưng bộ mặt sắt đen sì ấy với họ
    – Các thành ngữ khác: 
    Bán mặt cho đất bán lưng cho trời: chỉ những người lao động khổ cực
    Ba mặt một lời nghĩa là sự thật được xác minh có đủ hai bên và người làm chứng
    Mặt đỏ như gấc nghĩa là mặt đỏ gay

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới