Tìm từ láy trong câu: Lá cờ rung rinh trước gió , cô cậu học trò xao xuyến, vui đùa vào lớp.

Tìm từ láy trong câu:
Lá cờ rung rinh trước gió , cô cậu học trò xao xuyến, vui đùa vào lớp.

2 bình luận về “Tìm từ láy trong câu: Lá cờ rung rinh trước gió , cô cậu học trò xao xuyến, vui đùa vào lớp.”

  1. “Lá cờ rung rinh trước gió , cô cậu học trò xao xuyến, vui đùa vào lớp”. 
    => Từ láy: Rung rinh, xao xuyến. 
    _____________
    ** Khái niệm
    – Từ láy là từ phối hợp những tiếng có các âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. 
    – Ví dụ: xanh xanh, dẻo dai, róc rách…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới