Tìm từ láy [5 đến 7 từ ] Láy âm r,s,x,m,h,i,l,b Láy vần ong ,ông ,ôi

Tìm từ láy [5 đến 7 từ ]
Láy âm r,s,x,m,h,i,l,b Láy vần ong ,ông ,ôi

2 bình luận về “Tìm từ láy [5 đến 7 từ ] Láy âm r,s,x,m,h,i,l,b Láy vần ong ,ông ,ôi”

  1. 5->7 từ láy đó là:
    + công nông
    -> Là xe công nông hoặc công nhân và nhân dân (nói gộp)
    + Lôi thôi
    -> Luộm thuộm, không gọn gàng
    + Rung ring
    -> Lung lay nhẹ nhàng.
    + Bảnh bao
    -> Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, có ý trưng diện.
    + la liệt
    -> (Bày ra, giăng ra) Nhiều và rải rác khắp mọi nơi không có trật tự, không theo hàng lối.
    + Xa xôi
    -> Xa xôi là một từ chỉ khoảng cách về địa lý nghĩa là khoảng cách xa khiến cho việc đi lại trở lên khó khăn và cách trở.
    + mênh mông
    -> Rộng lớn và lan toả chung quanh đến mức không có giới hạn.

    Trả lời
  2. -láy âm r:  rào rào, rôm rả, róc rách, roi rói, rối rít
    -láy âm s: sung sướng, sào sáo, sang sáng, sóng sánh, sao sao
    -láy âm x: xào xạc, xum xuê, xanh xanh, xấu xí, xám xịt
    -láy âm m: mơi mới, mong manh, minh mẫn, mênh mông, mang máng
    -láy âm h: hơi hơi, hoi hói, hay ho, hồng hồng, hao hao
    -láy âm i: li ti, i ỉ, ti tí, lí nhí, tỉ mỉ
    -láy âm l: long lanh, lung linh, lóng lánh, lạnh lùng, lạnh lẽo
    -láy âm b: bồng bềnh, bong bóng, buồn buồn, bạc bẽo, bềnh bệch
    -láy vần ong: lóng ngóng, ong óng, long đong, song song
    -láy vần ông: chông bông, lông bông, lống ngống, thông thống
    -láy vần ôi : tôi tối, thôi thối, đôi môi, lôi thôi

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới