Tìm từ loại, cụm từ loại trong câu “Ríu rít là những tiếng chim hân hoan.”

Tìm từ loại, cụm từ loại trong câu “Ríu rít là những tiếng chim hân hoan.”

2 bình luận về “Tìm từ loại, cụm từ loại trong câu “Ríu rít là những tiếng chim hân hoan.””

  1. Từ loại trong câu trên là:
    – Tính từ:
    + hân hoan: vui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ
    + ríu rít: từ mô phỏng những tiếng cao, trong và tiếp liền nhau, nghe không rõ từng tiếng, giống như tiếng chim
    – Danh từ:
    + chim: động vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay
    + những: từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định
    + tiếng: thứ mà tai có thể nghe
    – Động từ: là
    @ ”là” là động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa phần nêu đối tượng với phần chỉ ra nội dung của đối tượng đó.
    ____________________________
    Cụm từ trong câu trên là:
    @ Cụm danh từ là một tổ hợp gồm nhiều danh từ và những từ ngữ phụ thuộc vào nó tạo thành.
    -> những tiếng chim: cụm danh từ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới