Trong các từ dưới đây, từ đồng nghĩa với “bổn phận “: – trách nhiệm, địa sự, nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự, chức

Trong các từ dưới đây, từ đồng nghĩa với “bổn phận “:

– trách nhiệm, địa sự, nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự, chức năng, chức trách.

2 bình luận về “Trong các từ dưới đây, từ đồng nghĩa với “bổn phận “: – trách nhiệm, địa sự, nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự, chức”

  1. Nghĩa của từ bổn phận là có trách nhiệm hoàn việc của mik phải làm 
    Vậy những từ đồng nghĩa là:
    – trách nghiệm (hoàn thành hay thực hiện một việc)
    – nghĩa vụ (điều bạn phải thực hiện theo pháp luật)
    – phận sự (dựa theo địa vị và trách nhiệm bạn phải hoàn thành để xứng đánh với địa vị đó)
    – chức trách (trách nhiệm trong phạm vi trức vụ hay nhiệm vụ được giao)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới