bạn ơi giúp mink tiếng việt Câu 1: Xếp các từ sau vào hai nhóm: Từ ghép và từ láy: Bồn chồn, nhốn nháo, sung sướng, cần cù, b

bạn ơi giúp mink tiếng việt
Câu 1: Xếp các từ sau vào hai nhóm: Từ ghép và từ láy:
Bồn chồn, nhốn nháo, sung sướng, cần cù, bầu trời, mặt đất, bờ bãi, xem xét, ngẫm nghĩ, suy sét, ôn luyện, luyện tập, tập tành, đục ngầu, ngắn ngủi, dài ngoẵng, mênh mông, rì rào, nhộn nhịp, hoa lá, lấp lánh, nông cạn, sâu sắc, hạn hẹp, chật chội
Câu 2: Xếp các từ sau vào ba nhóm: Từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp và từ láy:
Lỏng lẻo, vui tươi, buồn bực, nóng nực, buồn bã, chán nản, cài đặt, hoa lá, quả quýt, quả cam, hạt gạo, ngọc ngà, châu báu, dễ dàng, khó khăn, thuận lợi, chăm chú, thơm ngát, rực rỡ, đỏ ngầu, xanh lè, trắng phau, trắng trẻo, châm chọc, ăn uống, chị cả, chị dâu, anh trai, anh nuôi, phấn son, đỏ đắn, xanh xao, ồn ào, ầm ĩ.

2 bình luận về “bạn ơi giúp mink tiếng việt Câu 1: Xếp các từ sau vào hai nhóm: Từ ghép và từ láy: Bồn chồn, nhốn nháo, sung sướng, cần cù, b”

  1. 1. – Từ ghép: bầu trời, mặt đất, bờ bãi, xem xét, ngẫm nghĩ, suy sét, ôn luyện, luyện tập, đục ngầu, dài ngoẵng, hoa lá, nông cạn, sâu sắc, hạn hẹp
    – Từ láy: Bồn chồn, nhốn nháo, sung sướng, cần cù, tập tành, mênh mông, rì rào, nhộn nhịp, lấp lánh, chật chội
    2. – Từ láy: Lỏng lẻo, buồn bã, dễ dàng, khó khăn, chăm chú, rực rỡ, đỏ đắn, xanh xao
    – Từ ghép phân loại: vui tươi, cài đặt, hoa lá, quả quýt, quả cam, hạt gạo, thuận lợi, thơm ngát, đỏ ngầu, xanh lè, trắng phau, trắng trẻo, chị cả, chị dâu, anh trai, anh nuôi, ồn ào, ầm ĩ.
    – Từ ghép tổng hợp: buồn bực, nóng nực, ngọc ngà, châu báu, thuận lợi, châm chọc, ăn uống, phấn son

    Trả lời
  2. 1.
    – Từ ghép: Bầu trời, mặt đất, bờ bãi, xem xét, ngẫm nghĩ, suy sét, ôn luyện, luyện tập, đục ngầu, dài ngoẵng, hoa lá, nông cạn, sâu sắc, hạn hẹp.
    – Từ láy: Bồn chồn, nhốn nháo, sung sướng, cần cù, tập tành, mênh mông, rì rào, nhộn nhịp, lấp lánh, chật chội.
    2.
    –  Từ láy: Lỏng lẻo, buồn bã, dễ dàng, khó khăn, chăm chú, rực rỡ, đỏ đắn, xanh xao.
    – Từ ghép phân loại: Vui tươi, cài đặt, hoa lá, quả quýt, quả cam, hạt gạo, thuận lợi, thơm ngát, đỏ ngầu, xanh lè, trắng phau, trắng trẻo, chị cả, chị dâu, anh trai, anh nuôi, ồn ào, ầm ĩ.
    – Từ ghép tổng hợp: Buồn bực, nóng nực, ngọc ngà, châu báu, thuận lợi, châm chọc, ăn uống, phấn son.
    ________________________________________________________________________
    *** Khái niệm: 
    @ Từ ghép là các từ có cấu trúc bằng phương pháp ghép 2 từ hoặc hơn hai từ lại với nhau. 
    @ Từ láy là từ được cấu tạo từ hai tiếng, được tạo nên bởi các tiếng giống nhau về âm, về vần hoặc cả âm và vần. 
    @ Từ ghép phân loại là từ ghép không chỉ chung, mà lại có nghĩa như phân loại người, vật.
    @ Từ ghép tổng hợp là loại từ ghép mà nghĩa của nó biểu thị những loại rộng hơn, lớn hơn, khái quát hơn so với nghĩa các tiếng trong từ. 
    $#Sano$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới