ghi nghĩa của các từ sau: 1.quyển vở:.. 2.bút:… 3.tương cà:… 4.tương tư:… 5.tương phùng:…
ghi nghĩa của các từ sau:
1.quyển vở:..
2.bút:…
3.tương cà:…
4.tương tư:…
5.tương phùng:…
2 bình luận về “ghi nghĩa của các từ sau: 1.quyển vở:.. 2.bút:… 3.tương cà:… 4.tương tư:… 5.tương phùng:…”
$\text{1. Quyển vở :}$ Là tập giấy được đóng, ghim lại dùng để viết lên bằng các loại bút khác nhau. Vở thường có bìa bọc ngoài ( thường bằng nilon ) để bảo vệ kèm theo các hình ảnh để tăng sức hấp dẫn với người tiêu dùng.
$\text{2. Bút :}$ Là dụng cụ dùng mực ghi trên bề mặt, thông thường bề mặt giấy ( hoặc có thể là trên tường, lên bảng ). Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ.
$\text{3. Tương cà :}$ Hay còn gọi là sốt cà chua, là một trong những loại nước sốt rất được ưa chuộng, thường được dùng để ăn kèm với món ăn chính.
$\text{4. Tương tư :}$ Là nhớ nhung người khác một cách mòn mỏi, day dứt, hay có tâm trạng lo lắng không yên, đam mê kéo dài tuyệt vọng đối với người đó.
2 bình luận về “ghi nghĩa của các từ sau: 1.quyển vở:.. 2.bút:… 3.tương cà:… 4.tương tư:… 5.tương phùng:…”