Trong những từ sau từ nào là từ Hán Việt : ốm nặng , yếu ớt , trải qua , bất luận ? Giải thích chi tiết

Trong những từ sau từ nào là từ Hán Việt : ốm nặng , yếu ớt , trải qua , bất luận ? Giải thích chi tiết

1 bình luận về “Trong những từ sau từ nào là từ Hán Việt : ốm nặng , yếu ớt , trải qua , bất luận ? Giải thích chi tiết”

  1. ốm nặng: sốt cao, mệt mỏi, 
    yếu ớt: ko làm dc việc gì 
    trải quá: đã từng trải nghiệm 1 lần hoặc nhiều lần
    bất luận: bất cứ chuyện gì sảy ra thì mik vẫn chọn nó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới