Bài 1.
Tìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống có dấu gạch chéo. cám cũng đến ướm thử dày……………………………… cô nàng ko tài nào đưa được bàn chân to bè của mik vào chiếc dày nhỏ xinh
tấm ngã xuống ao chết ……………………….. tấm mất cảm giác trước âm mưu của mẹ con nhà cám
2 bình luận về “Bài 1. Tìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống có dấu gạch chéo. cám cũng đến ướm thử dày…….”