Bài 1. Tìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống có dấu gạch chéo. cám cũng đến ướm thử dày…….

Bài 1.
Tìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống có dấu gạch chéo. cám cũng đến ướm thử dày……………………………… cô nàng ko tài nào đưa được bàn chân to bè của mik vào chiếc dày nhỏ xinh
tấm ngã xuống ao chết ……………………….. tấm mất cảm giác trước âm mưu của mẹ con nhà cám

2 bình luận về “Bài 1. Tìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống có dấu gạch chéo. cám cũng đến ướm thử dày…….”

  1. 1. Nhưng.
    2. Nên.
    -> Khái niệm: Liên kết câu bằng cách dùng từ ngữ nối là dùng các từ ngữ có tác dụng nối kết ở đầu câu văn sau để nối với câu trước.
    $#Sano$

    Trả lời
  2. cám cũng đến ướm thử dày và cô nàng ko tài nào đưa được bàn chân to bè của mik vào chiếc dày nhỏ xinh tấm ngã xuống ao chết . Cô
    tấm mất cảm giác trước âm mưu của mẹ con nhà cám

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới