I.correct the verbs form to complete the sentences 1. if you (go)________away,please write to me 2. if he (eat)________anothe

I.correct the verbs form to complete the sentences
1. if you (go)________away,please write to me
2. if he (eat)________another cake, he will be sick
3.I(not do)________that if i(be)________you.
4. if he (take)________my advice,everything can go well
5.he never does homework.if he(do)________his homework,he(not worry)________about his exam
6.what you(do) _________ if she refuses your invitation?
7.if today(be)________sunday,we (go)________to the beach
8.unless they (pass)________ their examinations,they would join the army
9.you(be)________ill if you drink that water
10. if tom (go)________to bed earlier, he would not be so tired

2 bình luận về “I.correct the verbs form to complete the sentences 1. if you (go)________away,please write to me 2. if he (eat)________anothe”

  1. 1. go
    2. eats
    3. wouldn’t do – come
    4. takes
    5. did – wouldn’t worry
    6. will you do
    7. were – would go
    8. passed 
    9. will be
    10. went
    @ Câu điều kiện loại 1 :
    – If + S + Vs/es, S + will/can/may + Vinf
    – If + S + Vs/es, + MĐ mệnh lệnh
    -> Sự việc có thật ở hiện tại ( tương lai )
    @ Câu điều kiện loại 2 :
    – If + S + V2/ed, S + would/could/might + Vinf
    – If + S + was/were + N/adj, S + would/could/might + Vinf
    -> Sự việc không có thật ở hiện tại

    Trả lời
  2. 1. go
    2. eats
    3. wouldn’t do – were
    4. takes
    5. did – wouldn’t worry
    6. will you do
    7. were – would go
    8. passed
    9. will be
    10. went
    * Lý thuyết:
    – Câu điều kiện loại 1 – để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước.
    – Cấu trúc:
    – If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
    – IF+ thì hiện tại đơn, Will + Động từ nguyên mẫu
    – Câu điều kiện loại 2 – để diễn tả một hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại.
    -> If + S + tobe (not)/V-ed/V2, S + would/could/should + V (nguyên thể)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới