34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town.

34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling.
35. I think Jim (be) __________ out of town.

2 bình luận về “34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town.”

  1. 34. has
    – DHNB: Ta thấy ở vế sau “She’s always smiling (Cô ấy luôn mỉm cười).” -> Ở vế trước ta sẽ chia động từ theo thì HTĐ.
    – Cấu trúc thì HTĐ:
    + Đối với động từ thường:
    (+) S + V//V(s//es) + …
    – Trong đó: 
    + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
    -> Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    35. will be
    – DHNB: Think: Nghĩ
    =>  Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ.
    – Cấu trúc thì TLĐ:
    (+) $S + will + V-inf + O$
    – Cấu trúc: $S + think + (that) + S + V + …$
    -> Được dùng với mục đích trình bày suy nghĩ hay một ý kiến chủ quan hay của người nói.

    Trả lời
  2. 34. has
    @ Thì hiện tại đơn (với động từ thường): S + V(s/es)
    @ Ta thấy chủ ngữ ”she”
    => have -> has
    35. is
    @ Thì hiện tại đơn (với tobe): S + is/am/are + tính từ/ danh từ
    @ Chủ ngữ: Jim
    => tên riêng, số ít (1 người)
    => be -> is

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới