1. I asked her if she believes in the exixtence of UFOs. => A B C D 2. She is looking fo

1. I asked her if she believes in the exixtence of UFOs. =>
A B C D
2. She is looking forward to see her grandparents again soon.=>
A B C D
Find mistakes and correct it

2 bình luận về “1. I asked her if she believes in the exixtence of UFOs. => A B C D 2. She is looking fo”

  1. 1. C. believes -> believed
    – Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi nghi vấn Yes / No:
    -> S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V(lùi thì) + …
    – Lùi thì: HTĐ -> QKĐ
    (+) V/V(s/es) -> Ved/C2
    – Đổi ngôi: You -> She
    + You -> I, he, she, they (số nhiều)
    2. C. see -> seeing
    – Ta có cấu trúc: S + tobe + looking forward to + V-ing/Noun
    -> Ai đó mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì.

    Trả lời
  2. 1.Believes-> believed 
    vì câu gián tiếp không lùi đc về thì HTĐ
    -> Động từ belives( HTĐ)-> believed(QKĐ)
    2.see-> seeing
    cấu trúc: looking forward to+ V_ING
                  _chúc bạn học tốt_
    (xin câu trl hay nhất ạ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới