Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh watches / cartoons/ She/ her /free time. /in / on TV 07/05/2023 watches / cartoons/ She/ her /free time. /in / on TV
⇒ She watches cartoons on TV in her free time. (+) Dịch: Cô ấy xem phim hoạt hình trên TV trong thời gian rảnh của cô ấy. HTĐ: (+) S (I/You/We/they/Ns/Names) + V S ( He/she/It/N/Name) +has + Vs/V_es (−) S (I/You/We/they/Ns/Names) + do not (don’t)+ V S ( He/she/It/N/Name) + does not (doesn’t)+ V (?) Do + S(I/You/We/they/Ns/Names) +V? Does + S ( He/she/It/N/Name) + V? Trả lời
1. -> She watches cartoons on TV in her free time. – Cấu trúc thì HTĐ: (+) $S + V/V(s/es) + O$ + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) -> Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. + Ta có: Watch cartoons (v): Xem phim hoạt hình. => Tạm dịch: Cô ấy xem phim hoạt hình trên TV khi rảnh rỗi. Trả lời
S ( He/she/It/N/Name) +has + Vs/V_es
(−) S (I/You/We/they/Ns/Names) + do not (don’t)+ V
S ( He/she/It/N/Name) + does not (doesn’t)+ V
(?) Do + S(I/You/We/they/Ns/Names) +V?
Does + S ( He/she/It/N/Name) + V?