watches / cartoons/ She/ her /free time. /in / on TV

watches / cartoons/ She/ her /free time. /in / on TV

2 bình luận về “watches / cartoons/ She/ her /free time. /in / on TV”

  1. ⇒ She watches cartoons on TV in her  free time. (+)
    Dịch: Cô ấy xem phim hoạt hình trên TV trong thời gian rảnh của cô ấy.
    HTĐ:
    (+)    S (I/You/We/they/Ns/Names)  + V
       S ( He/she/It/N/Name) +has + Vs/V_es
                                                                                        
    (−)     S (I/You/We/they/Ns/Names)  + do not (don’t)+ V
       S ( He/she/It/N/Name) + does not (doesn’t)+ V

    (?) Do + S(I/You/We/they/Ns/Names)  +V?
        Does + S ( He/she/It/N/Name) + V?

    Trả lời
  2. 1. -> She watches cartoons on TV in her free time.
    – Cấu trúc thì HTĐ: (+) $S + V/V(s/es) + O$
    + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
    -> Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    + Ta có: Watch cartoons (v): Xem phim hoạt hình.
    => Tạm dịch: Cô ấy xem phim hoạt hình trên TV khi rảnh rỗi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới