Đặt câu với các từ vựng sau: (Đơn giản, dễ hiểu, ngắn gọn, được chép mạng, đúng ngữ pháp và đúng nghĩa)
1. trek (n): hành trình, chuyến đi vất vả
2. captain (n): thuyền trưởng, đội trưởng
3. crew (n): phi hành đoàn
4. terrorist (n): kẻ khủng bố
5. alien (n): người ngoài hành tinh
6. space buggy (n): xe vũ trụ, tàu không gian
7. galaxy (n): dải ngân hà
8. solar system (n): hệ mặt trời
2. Thuyền trưởng đảm bảo mọi người đều an toàn trong cơn bão.
3. Phi hành đoàn đã làm việc cùng nhau để sửa chữa động cơ và đưa máy bay cất cánh trở lại.
4. Kẻ khủng bố đe dọa sẽ cho nổ tung tòa nhà nếu yêu cầu của hắn không được đáp ứng.
5. Phim kể về một người ngoài hành tinh đến Trái đất và tìm hiểu văn hóa loài người.
6. Các phi hành gia lái xe không gian để khám phá bề mặt của mặt trăng.
7. Dải Ngân hà là thiên hà chứa hệ mặt trời của chúng ta.
8. Các nhà khoa học vẫn đang khám phá các hành tinh và mặt trăng mới trong hệ mặt trời của chúng ta.