They still carried out their plan … its drawbacks. A. although B. in spite of

They still carried out their plan … its drawbacks.
A. although B. in spite of

2 bình luận về “They still carried out their plan … its drawbacks. A. although B. in spite of”

  1. Giải đáp : B
    Tuy in spite of và although đều mang cùng nghĩa là mặc dù
                                                    Cấu trúc
               Although + S+V
              In spite of+N/Ving
    Mà drawbacks là 1 N 
    ⇒SD in spite of

    Trả lời
  2. Answer: B. In spite of
    – Although = In spite of -> đều mang nghĩa “mặc dù …”
    – Although + S + V: mặc dù …. | In spite of + N/V-ing: mặc dù ….
    => its (TTSH) + drawbacks (N) => cụm danh từ => dùng in spite of
    -> Tạm dịch: Họ vẫn thực hiện kế hoạch của mình bất chấp những hạn chế của nó.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới