TÌM LỖI SAI VÀ SỬA LẠI 1. She has a meeting with my boss to discuss my performance review last night A. has B. with C. per

TÌM LỖI SAI VÀ SỬA LẠI
1. She has a meeting with my boss to discuss my performance review last night
A. has
B. with
C. performance
D. night
2. We will reduce air pollution and helped the environment if we use public transportation
a. will reduce
b. pollution
c. helped
d. public transportation
3. I saw a beautiful dress at the store yesterday and decided to buy them
a. saw
b. dress
c. and
d. them

2 bình luận về “TÌM LỖI SAI VÀ SỬA LẠI 1. She has a meeting with my boss to discuss my performance review last night A. has B. with C. per”

  1. 1. A -> had
    – Dấu hiệu nhận biết : last night (tối qua) -> Thời gian trong quá khứ
    -> Thì quá khứ đơn – động từ thường ( + ) S + Ved/ V2 (have/has – had – had: có)
    – Dịch : Cô ấy đã có một buổi họp với sếp của tôi để thảo luận về đánh giá hiệu suất của tôi vào tối qua.
    2.C-> help
    – Sau “and” và trước “and” là các từ cùng từ loại và cùng thì
    – Vì trước “and” có “reduce” nguyên thể (chia thì tương lai đơn- mệnh đề chính câu điều kiện loại 1) nên sau “and” cũng vậy => help
    – Dịch : Chúng ta sẽ giảm ô nhiễm không khí và giúp môi trường nếu chúng ta sử dụng phương tiện công cộng.
    3.D-> it
    – Tân ngữ thay thế cho “a beautiful dress” : “A beautiful dress” là một danh từ đếm được số ít nên không thể thay thế bằng “them” (danh từ số nhiều) được mà phải là “it” : nó.
    – Dịch : Tôi đã thấy một bộ váy đẹp ở cửa hàng ngày hôm qua và quyết định mua nó.

    Trả lời
  2. 1.A has -> had (QKĐ – last ngiht là DHNB, CT: S + Ved/VC2)
    2.C helped -> help (đk loại 1 – có thật ở HT/TL, CT: If + S + Vs/es, S + will + Vo)
    3.D them -> it (“a” -> số ít -> dùng “it”, QKĐ: S + Ved/Vc2 +. . ) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới