Multiple choice: 1. How about……..to Thai Binh market? a. go. b. to go. c. gone. d. going. 2.

Multiple choice:

1. How about……..to Thai Binh market?

a. go. b. to go. c. gone. d. going.

2. A contest in which participants have to fetch water from the river is called………

a. water-fetch contest

b. fetch-water contest

c. water-fetch contest

d. fetch-water contest

3. ………….my sister were playing chess, the phone rang.

a. while

b. who

c. which

d. what

4. I told Nhi……….to go there.

a. where

b. what

c. whether

d. how

5. Nhi asked Nga if she…….My Son.

a. knew

b. know

c. known

d. to know

6. Viet Nam is a rice-exporting…………..

a. industry

b. country

c. machine

d. contest

7. 800 years ago, Christmas…………were performed for people in towns and villages.

a. cards

b. flowers

c. songs

d. trees

8. Ba is……….forgetting his homework.

a. usually

b. always

c. often

d. never

9. He dedcited…….a taxi.

a. take

b. taking

c. to take

d. took

10. We…….in Le Nin park when it rained.

a. walk

b. walking

c. were walking

d. was walking

11. We………a good holiday in Ha Long Bay last year.

a. passed

b. spent

c. made

d. had

12. Ba asked me if I was going to visit my aunt……

a. tomorrow

b. the following day

c. the previous

d. the day before

13. He asked me if I……..Pop music

a. like

b. liked

c. to like

d. likes

14. Nga……….a letter at 8 o’clock last night.

a. was writing

b. is writing

c. was wrote

d. write

15. Hoa……..dinner at eight o’clock last night.

a. rat

b. was eating

c. is eating

d. eating

16. He said he……..a plumber.

a. was

b. were

c. is

d. be

17. He said the pipes……….broken.

a. was

b. were

c. is

d. be

18. It is a race in which people have their horses race to win the pirze. It’s a……..

a. horse-racing

b. racing-horse

c. horse-race

d. race-horse

19. This is machine which is used to wash clothes. It’s a…….

a. clothes-washing machine

b. washing machine-clothes

c. clothes-machine washing

d. machine washing-clothes

20. In the rice cooking fesstival, a fire……in the traditional way.

a. was made

b. making

c. were made

d. was making

21. The first price……..yo the Mekong Team just after the final match yesterday.

a. awarded

b.were awarded

c. was awarded

d. award

1 bình luận về “Multiple choice: 1. How about……..to Thai Binh market? a. go. b. to go. c. gone. d. going. 2.”

  1. 1. D
    How about + Ving? đưa ra ý kiến, đề nghị
    2. (? đáp án k có –> water-fetching)
    Từ ghép: N + gerund (Ving)
    3. A 
    While + QKTD, QKD
    Hành động kéo dài trong QK –> QKTD
    Hành động ngắn / cắt ngang –> QKĐ
    4. D
    how to go there: cách để đi tới đó.
    WH + to V
    5.  A 
    Câu tường thuật – dạng YES/No – question
    S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì)
    HTĐ –> QKĐ
    6. B
    industry: công nghiệp
    country: quốc gia / nước 
    machine: máy móc
    contest : cuộc thi
    Trans: Việt Nam là một quốc gia xuất khẩu gạo
    7. C 
    card: thiệp
    flower: hoa 
    song: bài hát 
    tree: cây 
    Trans: 800 năm trước, những bài hát Giáng Sinh được trình diễn cho mọi người ở trong các thị trấn và làng.
    8. B
    S + be + always + Ving: hành động lặp đi lặp lại làm cho người khác bực mình
    9. C
    decide + to V: quyết định
    10. C 
    QKTD + when + QKĐ
    Hành động kéo dài trong QK –> QKTD
    Hành động ngắn / cắt ngang –> QKĐ
    11. D
    pass: vượt qua, đậu
    spent: dành 
    made: làm (tạo)
    had: có 
    Trans: Chúng tôi đã có một kì nghỉ tuyệt ở Vịnh Hạ Long vào năm ngoái
    12. B
    Loại A, C vì chưa đổi / thiếu khi chuyển sang câu tường thuật 
    the following day –> tomorrow (TLĐ/ TLG)
    the day before –> yesterday (QKĐ)
    was going to + V1 –> am/is/are+ going to + V1 (thì TLĐ)
    13. B 
    Loại A, C, D vì câu tường thuật không có ở thì hiện tại 
    14. A 
    DHNB: at 8 o’clock last night (QKTD)
    S + was/were + Ving 
    15. B
    (giải thích như câu 14)
    16. A 
    he là S số ít –> loại B, D 
    tường thuật bắt buộc lùi thì –> HTĐ –> QKĐ
    17. B 
    HTĐ bị động –> QKĐ bị động
    18. A 
    từ ghép: N + gerund (Ving)
    19. A 
    từ ghép: N + gerund (Ving)
    20. A
    S + was/were + V3/ed (bị động – thì QKĐ)
    21. C 
    DHNB: yesterday (QKĐ)
    S + was/were + V3/ed (bị động – thì QKĐ)
    #STMIN

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới