Despite of / in spite of dùng để lmj Lấy vd

Despite of / in spite of dùng để lmj

Lấy vd

2 bình luận về “Despite of / in spite of dùng để lmj Lấy vd”

  1. Despite of / In spite of được dùng trước một danh từ hoặc một cụm danh từ.
    Despite of / In spite of biểu thị cho quan hệ tương phản giữa 2 vế trong 1 câu.
    Có nghĩa là ”Mặc dù”( bằng với Though/Although)
    Cấu trúc Despite of / In spite of + noun/phr.n/ V_ing, S + V
    Ex Despite being so young, he performs excellently.
         In spite of the bad weather, we went to school on time.

    Trả lời
  2. Biểu thị cho quan hệ tương phản giữa 2 vế trong 1 câu có thể dịch là “mặc dù”
    Vd: Inspite of his broken leg, he went to school early.
    (Dịch:Mặc dù bị gãy chân, anh ấy vẫn đi học sớm)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới