1. It often takes Jennie an hour ( take ) _________ a bus . 2. I ( not do ) _______________ housework now . 3. Harry always (

1. It often takes Jennie an hour ( take ) _________ a bus .
2. I ( not do ) _______________ housework now .
3. Harry always ( go ) ___________ jogging in the park .
4. We ( have ) _______________ a party last Sunday .
5. Tony ( not cut ) _______ the trees yet .
6. They ( live ) _________ here since 2012 .

2 bình luận về “1. It often takes Jennie an hour ( take ) _________ a bus . 2. I ( not do ) _______________ housework now . 3. Harry always (”

  1. 1. It often takes Jennie an hour to take the bus.
    2. I am not doing housework now.
    3. Harry always goes jogging in the park.
    4. We had a party last Sunday.
    5. Tony has not cut the trees yet.
    6. They have lived here since 2012.
    1. “It often takes Jennie an hour to take the bus.” – Ở đây, động từ “take” được sử dụng với dạng infinitive (to take) để diễn đạt hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Cụm “It often takes” được sử dụng để diễn tả một hành động hay một việc gì đó mất thời gian.
    2. “I am not doing housework now.” – Ở đây, động từ “do” được sử dụng với dạng present continuous (am not doing) để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    3. “Harry always goes jogging in the park.” – Ở đây, động từ “go” được sử dụng với dạng present simple (goes) để diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra.
    4. “We had a party last Sunday.” – Ở đây, động từ “have” được sử dụng với dạng past simple (had) để diễn tả một hành động đã xảy ra ở quá khứ.
    5. “Tony has not cut the trees yet.” – Ở đây, động từ “cut” được sử dụng với dạng present perfect (has not cut) để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến thời điểm hiện tại.
    6. “They have lived here since 2012.” – Ở đây, động từ “live” được sử dụng với dạng present perfect (have lived) để diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ và liên tục kéo dài đến hiện tại.

    Trả lời
  2. 1. to take 
    It takes/took + O + time + to V: ai mất bao nhiêu thời gian để làm gì
    2.  am not doing 
    DHNB: now (HTTD)
    S + am/is/are + not + Ving 
    3. goes
    DHNB: always (thì HTĐ)
    S số ít + Vs/es
    4. had 
    DHNB: last Sunday (QKD)
    S + V2/ed
    5. hasn’t cut 
    DHNB: yet (HTHT)
    S + has/have  + not + V3/ed 
    6. have lived
    DHNB: since 2012 (HTHT)
    S + has/have  + not + V3/ed 
    #STMIN

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới