7. When we_______________(be) younger, we (think)_______________Prague was in France. 8. He_______________(not/win) the award

7. When we_______________(be) younger, we (think)_______________Prague was in France.
8. He_______________(not/win) the award in 2006.
9. That’s typical! He_______________(want) to win every time he_______________(participate) in a competition.
10. Why _______________(you/bring) that toy to school last week? – Because I_______________(want) to show

2 bình luận về “7. When we_______________(be) younger, we (think)_______________Prague was in France. 8. He_______________(not/win) the award”

  1. 7 are-will thinhk(sau when la dung thi hien tai don,tuong lai don)
    8 didn’t win(in 2006 la qua khu don)
    9 wants-praticipated(tu dau tien dung o hien tai don vi co every time,tu thu hai la voi in la mot cum tu)
    10 did you bring-wanted(cau hoi la qua khu don nen cau tra loi cung phai cung thi voi cau hoi)

    Trả lời
  2. Giải đáp + Giải thích:
    7) were / thought
    – Ta thấy: When we …. younger (Khi chúng ta còn trẻ hơn bây giờ…) => Chỉ thời điểm trong quá khứ – Dùng thì Quá khứ đơn (Động từ cần chia là be nên là dạng QKĐ với tobe)
                   Động từ “thought” chia ở quá khứ (động từ thường ở QKD)
    – Cấu trúc
    (khẳng định với tobe): S + was/ were + O (adj/N).
    (khẳng định ở đtu thường): S + Ved/V2.
    + was đi với I/ He/ She/ S số ít.
    + were đi với You/ We/ They/ S số nhiều.
    => Chủ ngữ trong câu là we  => Giải đáp: were.
    – Động từ think là đtu bất quy tắc . => Ở cột 2 là thought
    __________________________
    8) didn’t win
    – Ta có: in 2006 (vào năm 2006) => Mốc thời gian trong quá khứ, dùng thì Quá khứ đơn (Ta thấy có not và động từ win => Câu phủ định ở QKD)
    – Cấu trúc (Phủ định): S + did not (didn’t) + Vbare …
    => Theo cấu trúc, ta có đáp án: did not win (hay là didn’t win).
    ___________________________
    9) wants / participates
    – Ta có: Những hành động trên đều chung chung, diễn ra nhiều lần. (Dựa vào việc dịch câu: Anh ấy đều muốn thắng mỗi lúc anh ấy tham gia một cuộc thi.) => Thì Hiện tại đơn.
    – Cấu trúc (khẳng định): S + Vbare/Vs/es.
    + Vbare khi S là I/ We/ You/ They/ S số nhiều.
    + Vs-es khi S là He/ She/ It/ S số ít.
    => Chủ ngữ là He.
    => Giải đáp: wants – participates (thêm đuôi -s)
    ______________________________
    10: did you bring / wanted.
    – Ta thấy: Trong phần câu hỏi có last week => DHNB của thì QKD (dạng câu nghi vấn)
                   Phần trả lời áp dụng thì QKD ở dạng khẳng định.
    – Cấu trúc: 
    (?) Did + S + Vbare …?
    (+) S + Ved/V2
    – Động từ want có quy tắc => Thêm -ed
    => Giải đáp: did you bring / wanted.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới