which food you can chew but you can’t swallow and which one you can swallow but you can’t chew? => The food ….

which food you can chew but you can’t swallow and which one you can swallow but you can’t chew?

=> The food ….

2 bình luận về “which food you can chew but you can’t swallow and which one you can swallow but you can’t chew? => The food ….”

  1. Answer: The food which you can chew but you can’t swallow is chewing gums and the thing you can swallow but you can’t chew is water.
    – Which thay thế cho danh từ chỉ vật ~ “The food”
    -> Có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu 
    – N(vật) + which + S + V
    – Can do sth: có thể làm gì
    – But + mệnh đề tương phản
    – Thức ăn có thể nhai nhưng không thể nuốt như kẹo cao su và thức ăn có thể nuốt nhưng không thể nhai -> Water(n): Nước

    Trả lời
  2. $⇒$ The food which you can chew but you can’t swallow is chewing gums and the thing you can swallow but you can’t chew is water.
    $→$ “which” là đại từ quan hệ chỉ vật thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ phía sau, nếu “which” đóng vai trò một tân ngữ, trong câu ta có thể lược bỏ luôn.
    $→$ Cấu trúc: N (thing) + which + S + V
    $→$ Tạm dịch: Thức ăn nhai được nhưng không nuốt được là kẹo cao su, còn thức ăn nuốt được nhưng không nhai được là nước.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới