Câu hỏi: Give the correct form of the words in brackets. Câu 1: His (fluent)______ in English helped her to get a w

Câu hỏi: Give the correct form of the words in brackets.

Câu 1: His (fluent)______ in English helped her to get a wellpaid job

Câu 2: Astronauts remain connected to their spacecraft when walking in a (weigh)_______ environments

(Giải đúng mik cho ctlhn)

2 bình luận về “Câu hỏi: Give the correct form of the words in brackets. Câu 1: His (fluent)______ in English helped her to get a w”

  1. Câu 1: His fluency in English helped her to get a well-paid job.
    Câu 2: Astronauts remain connected to their spacecraft when walking in a weightless environment ( weightless environment : môi trường không trọng lực ) (Trong câu này, “weightless” là tính từ miêu tả môi trường không trọng lực. Tuy nhiên, để hoàn chỉnh ý nghĩa của câu, chúng ta cần một danh từ để mô tả môi trường đó. Do đó, chúng ta sử dụng danh từ “environment” (môi trường) để đi kèm với tính từ “weightless”, tạo thành cụm danh từ “weightless environment”. Cụm danh từ này giúp cho câu trở nên rõ ràng và chính xác hơn) 
    ——–thế này đúng ko cou————– 

    Trả lời
  2. color[violet][Answer :]
    1. Fluency
    2. Weightless
    Explain :
    1. Danh từ cần phải đặt sau tính từ “fluent” 
    – Đằng trước cần một danh từ để miêu tả khả năng của người đó trong tiếng Anh
    – Fluency ( n ) : sự lưu loát
    2. Đằng trước cần một tính từ để miêu tả môi trường trong đó các phi hành gia đang hoạt động
    – Weightless ( adj ) : không trọng lực
    + n : danh từ
    + adj : tính từ

    $chucbanhoctot$
    color{cyan}{#anhngocha2007}
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới