9. He cycled ___ and had an accident (CARE)

9. He cycled ___ and had an accident (CARE)

2 bình luận về “9. He cycled ___ and had an accident (CARE)”

  1. carelessly
    _________________________________
    Sau động từ cần trạng từ -> điền carefully/carelessly
    Sau ô trống có nói “và gây ra một vụ tai nạn”
    => Chọn carelessly (adv): bất cẩn

    Trả lời
  2. 9 carelessly
    – care : quan tâm (V)
    – careful : cẩn thận (adj)
    – carefully : một cách cẩn thận (adv)
    – careless : bất cẩn (adj)
    – carelessly : một cách bất cẩn (adv)
    – Gây ra tai nạn ⇒ Bất cẩn .
    – Sau động từ thường cần trạng từ .
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới