1. Althought/ Nam’s house/ be / far / school/ he / always go/ school on time 2. I/ be / worried / that/ some people / not sto

1. Althought/ Nam’s house/ be / far / school/ he / always go/ school on time
2. I/ be / worried / that/ some people / not stop / throw/ trash/ along the streets

2 bình luận về “1. Althought/ Nam’s house/ be / far / school/ he / always go/ school on time 2. I/ be / worried / that/ some people / not sto”

  1. 1 Although Nam’s house is far from school, he always goes to school on time
    – Although + S + V, S + V: mặc dù …, …..
    – far from sth: xa với cái gì
    – Có always => HTĐ, he là S số ít, go kết thúc bằng -o nên thêm es
    -> Tạm dịch: Tuy nhà Nam xa trường nhưng Nam luôn đi học đúng giờ
    2 I am worried that some people don’t stop throw trash along the streets.
    – S + be + adj + that + S + V: ai như thế nào vì/rằng ….
    -> Tạm dịch: Tôi lo lắng rằng một số người không ngừng vứt rác dọc đường.

    Trả lời
  2. color[violet][Answer :]
    1. Although Nam’s house is far from school, he always goes to school on time
    2. I am worried that some people will not stop throwing trash along the streets.
    Explain :
    1. Although + S + V, S + V.
    – Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
    ( + ) S + V(s/ es) + …
    @ Lưu ý :
    -> I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    -> He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
    2. S + modal verb + V
    S + to be + Adjective + That + S + V
    – Worry + mệnh đề “that”
    – Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai -> Thì TLĐ
    -> S + will/shall + V-inf

    $chucbanhoctot$
    color{black}{#anhngocha2007}
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới