II.Give the correct form of the verbs in brackets: 1.We (should/bring) ……….. towels because we (can/go) ……… kayak

II.Give the correct form of the verbs in brackets:
1.We (should/bring) ……….. towels because we (can/go) ……… kayaking.
2.My parents (be) ……. at home last Sunday.
3.I don’t think many people (live) …….. in megacities in the future.
4.I think we (have) ……….. robot helpers to do the housework.
5.I (be/not) ………. at school yesterday because I (be) ……… ill.
Riêng câu 5 nếu mn thấy sai thì hãy báo với mik và đừng làm câu 5 nếu sai.

2 bình luận về “II.Give the correct form of the verbs in brackets: 1.We (should/bring) ……….. towels because we (can/go) ……… kayak”

  1. 1.We (should/bring) should bring towels because we (can/go)can go kayaking.
    => Chúng tôi nên mang theo khăn bởi vì chúng tôi có thể đi chèo thuyền
    * Điền should bring vì sao ?
    => Vì  shoud+ V1 (+)
    * Điền can go vì sao ?
    => Vì can + V1 (+)
    2.My parents (be) were at home last Sunday.
    => Ba mẹ đã ở nhà Chủ nhật trước.
    * Điền were vì sao?
    => ta có dấu hiệu nhận biết Quá khứ đơn: Last Sunday
    => Vì chủ ngữ là parents( số nhiều); were: we, you, they
    3.I don’t think many people (live)will/’ll live in megacities in the future.
    => Tôi không nghĩ nhiều người sẽ sống ở các siêu đô thị trong tương lai.
    * Điền will/ ‘ll vì sao ?
    => Ta có dấu hiệu của câu tương lai đơn như sau: 
    S1 + think/believe/hope + S2 + will + V1
    => Vì will + V1 (+)
    4.I think we (have)will/’ll have robot helpers to do the housework.
    => Tôi nghĩ chúng ta sẽ có người máy giúp việc nhà.
    * Điền will/’ll vì sao?
    => Ta có dấu hiệu của câu tương lai đơn như sau: 
    S1 + think/believe/hope + S2 + will + V1
    => Vì will + V1 (+)
    5.I (be/not) wasn’t/ was not at school yesterday because I (be)was ill.
    => Tôi đã ko ở trường hôm qua bởi vì tôi đã bệnh.
    * Điền wasn’t/ was not vì sao?
    => Vì ta có dấu hiệu của Quá khứ đơn: yesterday
    => Vì Chủ ngữ là I ta dùng was và trong câu có not thì chia phủ định; was: I, he, she, it
    * Điền was not vì sao?
    => Vì ta có dấu hiệu của Quá khứ đơn: yesterday
    => Vì Chủ ngữ là I ta dùng was; was: I, he, she, it
    _good luck_

    Trả lời
  2. 1. should bring / can go 
    should + V1: nên làm gì 
    can + V1: có thể làm gì 
    2. were 
    DHNB: last Sunday (thì QKĐ)
    S + was/were 
    my parents (ba mẹ của tôi) → S số nhiều + were 
    3. will live 
    4. will have 
    S + think(s) + S+ will + V1
    5. wasn’t / was 
    DHNB: yesterday (thì QKĐ)
    S + was/were 
    I, he, she, it + was
    You, we, they + were 
    #STMIN

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới