1. Who was the first American person on the moon? A. walking ​B. who walked ​C. walked ​D. to wa

1. Who was the first American person on the moon?
A. walking ​B. who walked ​C. walked ​D. to walk
2. A . is being offered for information leading to the arrest of the bank robber.
A. Prize. B. Reward. C. Notice. D. Repayment
3. This dish Is it spicy?
A. Smells well. B. Is smelling good C. Is smelled well. D. Smells good
4. She is one of the few people
A. To whom i look up. B. I look up. C. Who look up to. D. To who i look up

1 bình luận về “1. Who was the first American person on the moon? A. walking ​B. who walked ​C. walked ​D. to wa”

  1. 1 D
    – the + first/second/third/số thứ tự + S + to V
    -> Tạm dịch: Ai là người Mĩ đầu tiên đi bộ trên mặt trăng?
    2 B
    – Bị động HTTD: S + is/am/are (not) + being + PII (by O)
    – Dựa vào nghĩa: phần thưởng đang được trao cho thông tin dẫn đến việc bắt giữ tên cướp ngân hàng.
    – A giải thưởng (thường được sử dụng trong các cuộc thi); C thông báo; D trả nợ => không hợp
    3 D
    – smell + adj: mùi như thế nào
    – HTĐ: S + V (s/es) | this dish là S số ít nên smell thêm s
    – well là trạng từ (adv) nên không chọn A
    4 A
    – Trong mệnh đề quan hệ, giới từ có thể đứng trước đại từ quan hệ: whom hoặc which => Giới từ + whom/which
    – few people => chỉ người nên dùng whom
    -> Tạm dịch: Cô ấy là một trong số ít người mà tôi ngưỡng mộ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới