I. Rearrange the given words or phrases to make a complete sentence. 1. Why dont you go out with your friends? You should __

I. Rearrange the given words or phrases to make a complete sentence.
1. Why dont you go out with your friends?
You should ___________________________________________________________________
2. Lan does not watch TV on weekdays because she is busy studying.
Lan is busy studying, ¬¬-___________________________________________________________
3. Tom finds it interesting to play sports in his free time.
Tom is______________________________________________________________________
4. Children take part in many after-school activities when school finishes.
Children do ___________________________________________________________________
5. Watching too much TV is not good
Its not ¬-______________________________________________________________________

2 bình luận về “I. Rearrange the given words or phrases to make a complete sentence. 1. Why dont you go out with your friends? You should __”

  1. 1. You should go out with your friends.
    *Giải thích:  why don’t you + Vo = should + Vo
    Tạm dịch: Bạn nên đi chơi với bạn bè
    2. Lan is busy studying, so she does not watch TV on weekdays.
    *Cách chuyển từ because sang so: bỏ liên từ cũ thay liên từ mới
    *Cụ thể: S + V + because + S + V = S + V, so + S + V
    Tạm dịch: Lan bận học nên không xem tivi vào các ngày trong tuần.
    3. Tom is interested in playing sports in his free time.
    *Giải thích: tobe interested in + V_ing: hứng thú làm việc gì
    Tạm dịch: Tom thích chơi thể thao vào thời gian rảnh rỗi
    4. Children do many after-school activities when school finishes
    *Giải thích: take part in = do
    Tạm dịch: Trẻ em tham gia nhiều hoạt động sau giờ học.
    5. It’s not good to watch TV too much
    *Giải thích:  It + be + (not) + adj + for SO + to V
    Tạm dịch: Xem tivi nhiều không tốt

    Trả lời
  2. 1 You should go out with your friends .
    – Why don’t S + V-inf + O ? : Tại sao ai đó không làm gì ?
    ⇒ S + should + V-inf + … : Ai đó nên làm gì .
    2 Lan is busy studying so she doesn’t watch TV on weekdays .
    – S + V(chia) + O so S + V(chia) + O : Diễn tả hành động có kết quả .
    3 Tom is interested in playing sports in his free time .
    – S + find(chia) + it + adj + … : Ai đó cảm thấy nó thế nào .
    ⇒ S + be adj + prep(giới từ) + .. : Ai đó thế nào khi làm gì .
    4 Chilren do many after-school activities when school finishes .
    – take part in = do : làm việc , tham gia .
    5 It’s not good to watch too much TV .
    – V_ing + O + be + adj : Làm gì thì như thế nào .
    ⇒ It is + adj + to V … : Thế nào khi làm gì .
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới