1) What is ___ thing in one’s life? A. the most important B. more important than C. important as D. important than 2) Linda h

1) What is ___ thing in one’s life?
A. the most important B. more important than C. important as D. important than
2) Linda has many ___ at school because she is very helpful.
A. friends B. friendliness C. friendly D. unfriendly

2 bình luận về “1) What is ___ thing in one’s life? A. the most important B. more important than C. important as D. important than 2) Linda h”

  1. 1. A
    – Cấu trúc so sánh nhất với adj-dài:
    @ S + tobe/V + the + most + adj + N + …
    – Important là tính từ dài -> so sánh nhất
    $T$ạm dịch: Điều gì là quan trọng nhất trong cuộc sống của một người ?
    2. A
    – Many + N(danh từ số nhiều đếm được)
    – Because + mệnh đề nguyên nhân
    – Friends(n): Những người bạn
    $T$ạm dịch: Linda có rất nhiều bạn ở trường vì cô ấy rất hay giúp đỡ.

    Trả lời
  2. 1) What is ___ thing in one’s life?
    A. the most important       B. more important than     C. important as           D. important than
    – So sánh hơn nhất : Wh-question + be + the + most + tính từ dài /tính từ ngắn-est+in….
    -> chọn A 
    – Các đáp án còn lại loại vì : 
    B , D : so sánh hơn : Cần có 2 đối tượng để so sánh hơn mà trong câu chỉ có một đối tượng là “thing”
    -> loại B , D 
    C là so sánh bằng , thiếu “as” và cũng Cần có 2 đối tượng để so sánh -> loại C 
    ———————————————————
    2) Linda has many ___ at school because she is very helpful.
    A. friends          B. friendliness        C. friendly            D. unfriendly
    Many + N(số nhiều ) -> chọn A : friends (danh từ ) : những người bạn 
    – Các từ còn lại loại vì 
    friendliness (danh từ ) : thân thiện -> cũng là danh từ nhưng đây không có dạng số nhiều -> loại B 
    friendly   (tính từ ) : thân thiện 
    unfriendly  (tính từ ) : không thân thiện 
    -> loại C , D vì đều là tính từ 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới