1while we were doing a sight-seeing tour, our friends(lie)………….on the beach 2They(pay)…….money for your mother ye

1while we were doing a sight-seeing tour, our friends(lie)………….on the beach
2They(pay)…….money for your mother yet?
3he was made(sign)………… a paper admitting his guilt
4…………..(walk) in the rain makes me pleasent

2 bình luận về “1while we were doing a sight-seeing tour, our friends(lie)………….on the beach 2They(pay)…….money for your mother ye”

  1. 1 were lying
    – While : Thì quá khứ tiếp diễn
    ⇒ While + S + was/were + V_ing + O , S + was/were + V_Ing + O ..
    – ”Our friends” là chủ ngữ số nhiều → Dùng tobe ”were”
    – ”Lie” tận cùng là ”e” ⇒ Bỏ ”ie” thêm ”ying”
    2 Have they paid 
    Yet : dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành 
    ⇒ Nghi vấn hiện tại hoàn thành : Have/has + S + V3/V_ed + O ? 
    – ”They” là chủ ngữ số nhiều → Dùng ”have”
    3 to sign 
    – S + be made + to V : Ai đó bị bắt phải làm gì .
    4 Walking
    – Động từ đầu câu làm chủ ngữ ⇒ Thêm ”ing”
    #fromthunderwithlove

    Trả lời
  2. $1.$ were lying
    $⇒$ While + Clause (Chỉ nguyên nhân; Thì QKTD: S + was/were + V-ing) + Clause (Chỉ kết quả; Thì QKTD: S + was/were + V-ing): trong khi
    $2.$ Have … paid
    $⇒$ Thì HTHT: $(?)$ Have/Has + S + V3/ed? $→$ DHNB: yet
    $3.$ to sign
    $⇒$ Câu bị động: Thì QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by O); be made to do sth: được thực hiện để làm một cái gì đó
    $4.$ Walking
    $⇒$ Động từ ở đầu câu làm chủ ngữ $→$ Thêm -ing; make sb/sth adj: làm cho 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới