I / Give the correct form of the verbs 1/ Atpresent, we (do) a big project 2/ We (use)

I / Give the correct form of the verbs
1/ Atpresent, we (do) a big project
2/ We (use) more renewable energy in the future
3/ When we use small , my mother (take) us to school
4/ they (eat) moon cake eat the festival last year
5/ Look ! the bus (come )
Giúp mik vs ạ

2 bình luận về “I / Give the correct form of the verbs 1/ Atpresent, we (do) a big project 2/ We (use)”

  1. Giải đáp:
    1. are doing
    2. will use
    3. took
    4. ate / Did they eat (nếu cuối câu có dấu hỏi)
    5. is coming
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    1. at present là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
    Công thức: S + is/am/are + V-ing + O.
    “we” là ngôi thứ nhất số nhiều nên chia to be là are.
    2. in the future là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
    Công thức: S + will + V(inf) + O.
    3. Chia thì quá khứ đơn vì vế trước là thì quá khứ đơn, kể lại các hành động ở quá khứ nên chia thì QKĐ.
    Công thức với động từ thường: S + V(ed/d/phân từ 1) + O.
    “take” là động từ bất quy tắc, quá khứ phân từ 1 là took.
    4. last year là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn nên chia ở thì quá khứ đơn.
    Công thức với động từ thường: S + V(ed/d/phân từ 1) + O.
    Thể nghi vấn: Did + S + V(inf) + O?
    5. “Look!” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn.
    Công thức: S + is/am/are + V-ing + O.

    Trả lời
  2. 1. are doing
    – DHNB: At present -> chia HTTD
    – Cấu trúc thì HTTD: S + am/is/are + V-ing + …
    – We chủ từ số nhiều -> are
    2. will use
    – DHNB: In the future -> chia TLĐ
    – Cấu trúc thì Tương lai đơn:
    @ S + will + V(bare) + ….
    3. took
    – Diễn tả 2 hanh động song song trong quá khứ -> chia QKĐ
    – Cấu trúc thì QKĐ: S + V2/ed + ….
    – V1: Take -> V2: Took
    – When + Clause: Khi…
    4. Did they eat …. ?
    – DHNB: Last year -> chia QKĐ
    – Cấu trúc thì QKĐ ở dạng nghi vấn:
    (?) Did + S + V(bare) + … ?
    5. is coming
    – DHNB: Look! -> chia HTTD
    – Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing + ….
    – The bus số ít -> is

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới