39. My sister (A) wishes she has (B) a large house (C) in the (D) countryside. 40. Has (A) your house built by (B)

39. My sister (A) wishes she has (B) a large house (C) in the (D) countryside. 40. Has (A) your house built by (B) your grandfather a long (C) time ago (D)

41. Mai didn’t wear (A) the pink dress (B) since her (C) last birthday (D). 42. The (A) holiday was very (B) cheap that we booked (C) one immediately (D) 43. Can (A) you tell me do you like (B) living (C) in the countryside (D)?

44. At (A) first he didn’t agree (B), but at (C)the end he agreed to let his daughter (D) to

Sửa và cho bt tại s ạk

2 bình luận về “39. My sister (A) wishes she has (B) a large house (C) in the (D) countryside. 40. Has (A) your house built by (B)”

  1. 39.B -> had
    -> Mong ước ở HT: S + wish(es) + (that) + S + Ved/V2
    40.A -> Was
    -> Bị động – QKĐ: (?) Was/were + S + P2 + (by O)?
    41.A -> hasn’t worn
    -> since -> thì HTHT: (-) S + have/has not + P2 
    42.B -> so very
    -> S + tobe + so + adj + that + clause: quá…đến nỗi mà…
    43.B -> why do you like
    -> câu hỏi mang nghĩa hỏi lí do -> từ để hỏi là why
    44.C -> in
    -> in the end: cuối cùng

    Trả lời
  2. 39 B -> had
    – Diễn tả câu điều ước hiện tại không muốn có được
    S + wish(es) + (that) + S + V-ed
    Chị gái tôi muốn có một ngôi nhà lớn ở vùng quê.
    40.A -> Was
    – DHNB: ago – thì quá khứ đơn
    – Câu bị động quá khứ đơn : Was/Were + S + V3 + by O ?
    Ngôi nhà của bạn đã được ông nội xây cách đây lâu rồi phải không?
    41 hasn’t worn
    – Không có thời gian nhất định nên không chia quá khứ đơn mà chia hiện tại hoàn thành
    Mai chưa mặc chiếc váy hồng kể từ sinh nhật cuối cùng của cô ấy
    – S + has/have + not + V3
    42. B -> so cheap
    S + be + so + Adj + that + S + V
    – Kỳ nghỉ rất rẻ, chúng tôi đặt ngay một kỳ nghỉ.
    43.B-> if you like
    – Dùng if để nhấn mạnh câu hỏi đang yêu cầu một cách đơn giản nhất
    Bạn có thể nói cho tôi biết bạn có thích sống ở vùng quê không?
    44.C-> in the end
    – at the end :  nói về thời điểm kết thúc một việc , sự kiện
    – in the end : kết thúc sau nhiều lần thảo luận , suy nghĩ
    Lúc đầu anh ta không đồng ý, nhưng cuối cùng anh ta đã đồng ý để con gái mình.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới