vt lại cau : “How many lessons are you going to learn next month?”, he asked me.
vt lại cau : “How many lessons are you going to learn next month?”, he asked me.
2 bình luận về “vt lại cau : “How many lessons are you going to learn next month?”, he asked me.”
He asked me how many lessons I was going to learn the next month.
Đây là câu tường thuật dạng WH/H questions: asked sb và từ để hỏi + S V(lùi thì, is/am/are going to V -> was/were going to V CHO MÌNH XIN HAY NHẤT ĐI Ạ !
He asked me how many lessons I was going to learn the next month Giải thích: Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh Form: S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V. Lùi thì: Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tương lai đơn -> Tương lai trong quá khứ Tương lai tiếp diễn -> Tương lai tiếp diễn trong quá khứ Modal verb: May -> Might Shall -> Should Must -> Had to Will -> Would Can -> Could Đại từ nhân xưng: I -> he, she We -> they You -> I, we Đại từ sở hữu: Mine -> his, hers Ours -> theirs Yours -> mine, ours Tính từ sở hữu: My -> his, her Our -> their Your -> my, our Tân ngữ: Me -> him, her Us -> them You -> me, us Đại từ chỉ nơi chốn, thời gian: here -> there now -> then/ at that moment today/ tonight -> that day/ that night tomorrow -> the next day next week -> the following week yesterday -> the previous day/the day before last week -> the week before ago -> before Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp : would => would, could => could, might => might, should => should, ought to => ought to Chúc bạn học tốt ^_^!!! (Nếu thấy hay hãy vote 5*, cảm ơn và bình chọn là câu trả lời hay nhất để mình có động lực giải các bài tập khác nhé!) #ducklingshinigami
CHO MÌNH XIN HAY NHẤT ĐI Ạ !
Giải thích: Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh
Form: S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
Lùi thì:
Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tương lai đơn -> Tương lai trong quá khứ
Tương lai tiếp diễn -> Tương lai tiếp diễn trong quá khứ
Modal verb:
May -> Might
Shall -> Should
Must -> Had to
Will -> Would
Can -> Could
Đại từ nhân xưng:
I -> he, she
We -> they
You -> I, we
Đại từ sở hữu:
Mine -> his, hers
Ours -> theirs
Yours -> mine, ours
Tính từ sở hữu:
My -> his, her
Our -> their
Your -> my, our
Tân ngữ:
Me -> him, her
Us -> them
You -> me, us
Đại từ chỉ nơi chốn, thời gian:
here -> there
now -> then/ at that moment
today/ tonight -> that day/ that night
tomorrow -> the next day
next week -> the following week
yesterday -> the previous day/the day before
last week -> the week before
ago -> before
Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp :
would => would, could => could, might => might, should => should, ought to => ought to
Chúc bạn học tốt ^_^!!!
(Nếu thấy hay hãy vote 5*, cảm ơn và bình chọn là câu trả lời hay nhất để mình có động lực giải các bài tập khác nhé!)
#ducklingshinigami