this room hasn’t been used for ages,has it =>Has

this room hasn’t been used for ages,has it
=>Has

2 bình luận về “this room hasn’t been used for ages,has it =>Has”

  1. This room hasn’t been used for ages, has it?
    → Has this room not been used for ages?
    Cấu trúc:
    – Câu hỏi đuôi thì HTHT (bị động): S + have/has + (not) + been + V3/ed, haven’t/hasn’t S?
    – Câu nghi vấn thì HTHT (bị động): Have/Has + S + (not) + been + V3/ed?
    – since + mốc thời gian
    – for + khoảng thời gian
     

    Trả lời
  2. Giải đáp : Has this room been used for ages ?
    – Câu láy đuôi HTHT : S + have/has + V3/V_ed + for khoảng thời gian/since mốc thời gian , have’t/hasn’t S ?
    => Has/have + S + V3/V_ed + for khoảng thời gian/since mốc thời gian ?
    – ”This room” là chủ ngữ bị động 
    – Cấu trúc bị động HTHT ở dạng nghi vấn : Has/have + S + been V3/V_ed + O + for khoảng thời gian/since mốc thời gian ?
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới