give the correct form of the word in brackets 1. these scissors are (use)……………………………..They can cut many

give the correct form of the word in brackets
1. these scissors are (use)……………………………..They can cut many things
2, every week, there are two(fly)……………………………………from ha noi to nha trang
3, graham hates queuing. He is very(patient),………………………………
4. their office equipment needs to be(modern)………………………………
5. there is no easy (solve)………………………………………….to the problem

2 bình luận về “give the correct form of the word in brackets 1. these scissors are (use)……………………………..They can cut many”

  1. 1 useful (adj): hữu dụng
    – be (are) + adj => cần tính từ => use (v): sử dụng thành useful (adj)
    2 flights (flight: chuyến bay)
    – There are + N (đếm được số nhiều) => cần danh từ ở dạng số nhiều => fly (v): bay thành flight (n): chuyến bay -> thêm s để thành dạng số nhiều
    3 impatient (adj): không kiên nhẫn
    – be (is) + adj => cần tính từ hợp với nghĩa của câu: Graham ghét việc xếp hàng. Anh ta rất … => “patient (adj): kien nhẫn) thành “impatient (adj): thiếu kiên nhẫn” 
    4 modernized
    – Bị động: need to be + PII -> cần phải được làm gì => cần động từ ở dạng phân từ II (PII) 
    -> modern (adj): hiện đại thành modernize (v): hiện đại hóa => chuyển sang dạng PII thành modernized
    5 solution (n): giải pháp
    – There is + N (đếm được số ít và không đếm được) => cần danh từ ở dạng số ít => solve (v): giải quyết thành solution (n): giải pháp, biện pháp

    Trả lời
  2. 1. These scissors are useful. They can cut many things.
    “Useful (Adj):  Hữu dụng, hữu ích”
    Giải thích:   Be + Adj
                      Cần một tính từ để nói lên tính chất cho cây kéo “scissors”. Làm cho câu sau có nghĩa.
    __________________________________________
    2. Every week, there are two flights from Ha Noi to Nha Trang.
    “Flight (N):  Chuyến bay”
    Giải thích:   Số lượng + (Adj) + Noun (đếm được số ít/nhiều)
    __________________________________________
    3. Graham hates queuing. He is very impatient.
    “Impatient (Adj): Không có tính kiên nhẫn, nhẫn nại, Người có tính nóng nảy”
    Giải thích:   Very + Adj/Adv
                       Be + Adj
    __________________________________________
    4. Their office equipment needs to be modern.
    “Modern (Adj):  Hiện đại, mới “
    Giải thích:     Be + Adj
    5. There is no easy solution to the problem.
    “Solution (N): Cách giải quyết, giải pháp”
    Giải thích:   There is/are + Noun
                       

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới