IX. Complete the sentences using the given words 38. we / learning / English / this time / tomorrow /? 39. I think / his film

IX. Complete the sentences using the given words
38. we / learning / English / this time / tomorrow /?
39. I think / his film / win / the Oscar award /.
40. Although/I/ hungry / now/I/ not / eat /much /.

2 bình luận về “IX. Complete the sentences using the given words 38. we / learning / English / this time / tomorrow /? 39. I think / his film”

  1. 38. we / learning / English / this time / tomorrow /?
    -> Will we be learning English this time tomorrow? 
    DHNB : this time tommorrow -> thì Tương lai tiếp diễn 
    Công thức : Will + S + be + V-ing +…..? : dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
    ———————————————————————————-
    39. I think / his film / win / the Oscar award /.
    -> I think his film will win the Oscar award.
    – S + think + S2 + will + V(nguyên thể ) +….
    – Sau “think ” thườnglà  thì tương lai đơn để chỉ ý kiến cá nhân ,dự đoán hành động xảy ra trong tương lai
    ——————————————————————————–
    40 .Although/I/ hungry / now/I/ not / eat /much /.
    ->  Although I am hungry now, I do not eat too much.
    – DHNB : now -> thì Hiện tại đơn
    – Với tobe : S + am/is/are + …
    – Chủ từ “I” -> tobe là am 
    – Với động từ : S + don’t/doesn’t + V(nguyên thể ) 
    – Chủ từ “I” -> trợ động từ là “don’t “
    – do not = don’t : không 
    – Although + mệnh đề : mặc dù , ngăn cách 2 mệnh đề tương phản

    Trả lời
  2. 38. Will we be learning English this time tomorrow? 
    – dhnb thì tương lai tiếp diễn: this time tomorrow.
    – Will + S + be + V-ing?
    39. I think his film will win the Oscar award.
    – will + V-inf (dự đoán hành động xảy ra trong tương lai) 
    40. Although I am hungry now, I do not eat too much.
    – dhnb thì hiện tại: now
    – Although chỉ sự tương phản, đối lập
    – do not: trợ đồng từ phủ định.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới