Viết và thêm từ vào câu gợi ý 1 We /join/community activities/once a month. 2 Last month/we/plant/trees/park/in 3 We/dig/hole

Viết và thêm từ vào câu gợi ý
1 We /join/community activities/once a month.
2 Last month/we/plant/trees/park/in
3 We/dig/holes/put/young trees/in
4 Then/we/water /them/two or three weeks
5 Now/trees/grow/very well
6 They/make/park/greener/ải/fresher

2 bình luận về “Viết và thêm từ vào câu gợi ý 1 We /join/community activities/once a month. 2 Last month/we/plant/trees/park/in 3 We/dig/hole”

  1. 1. We join community activities once a month.
    – once a month là dấu hiệu chia thì HTĐ : S + V(s/es) + …
    2. Last month, we planted trees in the park.
    – last month là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + …
    3. We dig holes to put young trees in.
    – do sth + to V-inf : làm gì để mà …
    4. Then, we water them for two or three weeks.
    – for time … : trong khoảng thời gian bao lâu …
    5. Now, trees are growing very well.
    – now là dấu hiệu chia thì HTTD : S + am/is/are + V-ing + …..
    6. They make the park greener and the air fresher.
    – make sth + so sánh hơn : khiến thứ gì trở nên như thế nào …

    Trả lời
  2. 1. We join community activities once a month.
    -> join sth: tham gia cái gì
    ->once a month -> thì HTĐ: (+) S + V-(s/es) + …
    2. Last month, we planted trees in the park.
    -> last month -> thì QKĐ:
    (+) S + Ved/V2
    3. We dig holes to put young trees in.
    -> dig sth to do sth: đào cái gì để làm gì
    4. Then, we water them for two or three weeks.
    -> for + khoảng thời gian
    5. Now, trees are growing very well.
    -> now -> thì HTTD: (+) S + am/is/are + V-ing
    6. They make the park greener and the air fresher.
    -> make sth: làm cho cái gì 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới