2.We (speak) french at the moment 3. My family usually (go) to the movies on Sunday 4. I ( watch) T.

2.We (speak) french at the moment
3. My family usually (go) to the movies on Sunday
4. I ( watch) T.V about 3 hours a day
5. Look the girl ! She ( ride) a house
6. We (play ) tennis now
7.Minh sometimes ( practice) the guitar in his room
8. You (like ) chocolate ice cream
9. I realy (like) cooking
10. Hung cant arwer the phone because he (take)
giupppppppp

2 bình luận về “2.We (speak) french at the moment 3. My family usually (go) to the movies on Sunday 4. I ( watch) T.”

  1. 2. are speaking.
    → DHNB: at the moment = now = ngay bây giờ.
    ⇒ thì HTTD, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hoặc không nhất thiết ngay tại thời điểm nói.
    → Cấu trúc: S + is/am/are + Ving (+O).
    → Chủ ngữ là “We”⇒ số nhiều ⇒ dùng tobe “are”.
    3. goes.
    → DHNB: usually= thường 
    ⇒ thì HTĐ, diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại, thời khóa biểu, lịch trình, sự thật, chân lí, nghề nghiệp,…
    → Cấu trúc với động từ thường: S + $V_{(s,es)}$ (+O).
    → Chủ ngữ là “My family” ⇒ chia động từ.
    4. watch.
    → DHNB: 3 hours a day.
    ⇒ thì HTĐ, diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại, thời khóa biểu, lịch trình, sự thật, chân lí, nghề nghiệp,…
    → Cấu trúc với động từ thường: S + $V_{(s,es)}$ (+O).
    → Chủ ngữ là “I” ⇒ không chia động từ.
    5. is riding.
    → DHNB: Look the girl!
    ⇒ thì HTTD, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hoặc không nhất thiết ngay tại thời điểm nói.
    → Cấu trúc: S + is/am/are + Ving (+O).
    → Chủ ngữ là “She”⇒ số nhiều ⇒ dùng tobe “is”.
    6. are playing.
    → DHNB: now = at the moment =  ngay bây giờ.
    ⇒ thì HTTD, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hoặc không nhất thiết ngay tại thời điểm nói.
    → Cấu trúc: S + is/am/are + Ving (+O).
    → Chủ ngữ là “We”⇒ số nhiều ⇒ dùng tobe “are”.
    7. practices.
    → DHNB: sometimes
    ⇒ thì HTĐ, diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại, thời khóa biểu, lịch trình, sự thật, chân lí, nghề nghiệp,…
    → Cấu trúc với động từ thường: S + $V_{(s,es)}$ (+O).
    → Chủ ngữ là “Minh” ⇒ chia động từ.
    8. Do / like
    → thì HTĐ, diễn tả sở thích, một thói quen, hành động lặp đi lặp lại, thời khóa biểu, lịch trình, sự thật, chân lí, nghề nghiệp,…
    → Cấu trúc với động từ thường dạng nghi vấn: 
    (?) Do/Does + S + Vinfi (+O)?
    → Chủ ngữ là “you” ⇒ dùng “Do”.
    9. like.
    → thì HTĐ, diễn tả sở thích, một thói quen, hành động lặp đi lặp lại, thời khóa biểu, lịch trình, sự thật, chân lí, nghề nghiệp,…
    → Cấu trúc với động từ thường: S + $V_{(s,es)}$ (+O).
    → Chủ ngữ là “I” ⇒ không chia động từ.
    10. is taking. 
    → thì HTTD, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hoặc không nhất thiết ngay tại thời điểm nói.
    → Cấu trúc: S + is/am/are + Ving (+O).
    → Chủ ngữ là “he”⇒ số nhiều ⇒ dùng tobe “is”.

    Trả lời
  2. 2. We are speaking French at the moment 
    $\Rightarrow$ HTTD : S+am/is/are + V-ing + O
    3. My family usually goes to the movies on Sunday.
    $\Rightarrow$ HTĐ : S + V(s/es) + O 
    4. I watches T.V about 3 hours a day
    $\Rightarrow$ HTĐ : S + V(s/es) + O 

    5. Look the girl ! She is riding a house
    $\Rightarrow$ HTTD : S+am/is/are + V-ing + O
    $\Rightarrow$ Dấu hiệu : Look the girl !
    6. We are playing tennis now
    $\Rightarrow$ HTTD : S+am/is/are + V-ing + O
    $\Rightarrow$ Dấu hiệu : now 
    7.Minh sometimes practices the guitar in his room
    $\Rightarrow$ HTĐ : S + V(s/es) + O 
    $\Rightarrow$ Dấu hiệu : sometimes
    8. Do you like chocolate ice cream ?
    $\Rightarrow$ HTĐ : Do/Does + S + V+O ?
    9. I realy like cooking
    $\Rightarrow$ HTĐ : S + V(s/es) + O 
    10. Hung cant arwer the phone because he is taking . 
    $\Rightarrow$ HTTD : S+am/is/are + V-ing + O
     
                                                                                        $\textit{roses_are_rosie}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới