Điền từ phù hợp với chỗ trống: “When is the _____ in this school?” “It’s the first week of August” (enroll)

Điền từ phù hợp với chỗ trống:
“When is the _____ in this school?” “It’s the first week of August” (enroll)

2 bình luận về “Điền từ phù hợp với chỗ trống: “When is the _____ in this school?” “It’s the first week of August” (enroll)”

  1. enrollment
    – Sau mạo từ ( the ) cần danh từ
    – enroll (v) ghi danh -> enrollment (n) sự ghi danh , tuyển sinh
    – Dịch : “Trường này khi nào tuyển sinh?” “Đó là tuần đầu tiên của tháng tám.”

    Trả lời
  2. “When is the enrollment in this school?” “It’s the first week of August.”
    Chỗ còn thiếu cần 1 danh từ. Danh từ của enroll là enrollment.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới