Nêu công thức của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn , thì quá khứ đơn và các dấu hiệu nhận biết chúng.

Nêu công thức của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn , thì quá khứ đơn và các dấu hiệu nhận biết chúng.

2 bình luận về “Nêu công thức của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn , thì quá khứ đơn và các dấu hiệu nhận biết chúng.”

  1. Lời giải:
    * Thì hiện tại đơn (The present simple)
    – Form:
    (+): S + V(s/es) + O
    (-): S + don’t/doesn’t +  V + O
    (?): Do/Does + S + V + O?
    – Dấu hiệu nhận biết:
    + Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
    + Often, usually, frequently: thường
    + Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
    + Always, constantly: luôn luôn
    + Seldom, rarely: hiếm khi
    * Thì hiện tại tiếp diễn (The present countinous)
    – Form:
    (+): S + be(is, am, are) + V-ing
    (-): S + be not (isn’t, am not, aren’t) + V-ing
    (?): Be (Is, Am, Are) + S + V-ing?
    – Dấu hiệu nhận biết:
    + Now: bây giờ
    + Right now
    + Listen!: Nghe nào!
    + At the moment
    + At present
    + Look!: nhìn kìa
    + Watch out!: cẩn thận!
    + Be quiet!: Im lặng
    * Thì quá khứ đơn (The past simple)
    – Form: 
    (+) S + V2/ed+O
    (-): S + didn’t + V + O
    (?) Did + S + V + O?
    – Dấu hiệu nhận biết:
    + Ago: cách đây…
    + In + TG quá khứ
    + Yesterday: ngày hôm qua
    + Last night/month…: tối qua, tháng trước
    @riiumecou

    Trả lời
  2. Quá khứ đơn
    Dấu hiệu : last week, ago, when, yesterday, in the past , in 2021
    S + V2/Ed
    Not S + didn’t + V
    ? Did + S + V ?
    Hiện tại đơn
    Dấu hiệu : always, usually, sometimes, often, never, once a week, twice a week, every
    S + V (s + es)
    Not. S + doesn’t/ don’t + V
    ? Do/ does + S + V ?
    Hiện tại tiếp diễn
    Dấu hiệu : now, at present, at the moment, !, it’s 7a.m
    S + am/is/are + V-ing
    Not. S + am not/ isn’t/ arent + V-ing
    ? Is/are /am S + V-ing ?
    Gửi nha bạn

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới