3. Universal translation (become) ___________common in mobile devices.

3. Universal translation (become) ___________common in mobile devices.

2 bình luận về “3. Universal translation (become) ___________common in mobile devices.”

  1. 3. has become
    – HTHT : S + have/has + P2 …
    – Chủ ngữ số ít + has
    – Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể đến tương lai

    Trả lời
  2. 3. has become 
    -> hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại và có thể đến tương lai -> thì HTHT
    (+) S + have/has + P2

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới