9. The volunteers, ______ enthusiasm was obvious, finished the work quickly. ( WHO / WHICH / WHOSE)

9. The volunteers, ______ enthusiasm was obvious, finished the work quickly. ( WHO / WHICH / WHOSE)

2 bình luận về “9. The volunteers, ______ enthusiasm was obvious, finished the work quickly. ( WHO / WHICH / WHOSE)”

  1. 9. whose
    -> whose: dùng thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu của vật hay người đứng trước.
    -> thì QKĐ:
    (+) S + was/were + adj/N
    (+) S + Ved/V2

    Trả lời
  2. 9, whose
    – whose : của 
    -> whose + N
    – which : cái mà ( thay thế cho vật)
    – which + V/ thay thế cho mệnh đề
    – who : người mà
    -> who + V/mệnh đề
    -enthusiasm (n) : sự nhiệt tình

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới