Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 9. The volunteers, ______ enthusiasm was obvious, finished the work quickly. ( WHO / WHICH / WHOSE) 26/06/2023 9. The volunteers, ______ enthusiasm was obvious, finished the work quickly. ( WHO / WHICH / WHOSE)
9. whose -> whose: dùng thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu của vật hay người đứng trước. -> thì QKĐ: (+) S + was/were + adj/N (+) S + Ved/V2 Trả lời
9, whose – whose : của -> whose + N – which : cái mà ( thay thế cho vật) – which + V/ thay thế cho mệnh đề – who : người mà -> who + V/mệnh đề -enthusiasm (n) : sự nhiệt tình Trả lời
2 bình luận về “9. The volunteers, ______ enthusiasm was obvious, finished the work quickly. ( WHO / WHICH / WHOSE)”