4. The woman ______ daughter was crying tried to calm her down. ( WHO / WHICH / WHOSE)

4. The woman ______ daughter was crying tried to calm her down. ( WHO / WHICH / WHOSE)

2 bình luận về “4. The woman ______ daughter was crying tried to calm her down. ( WHO / WHICH / WHOSE)”

  1. Answer: Whose
    – Whose thay thế cho tính từ sở hữu – có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
    – Try + toV(bare): cố gắng làm gì…
    – Cấu trúc thì QKTD: S + was/were + V-ing

    Trả lời
  2. 4. whose
    -> whose: dùng thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu của vật hay người đứng trước.
    -> thì QKTD: (+) S + was/were + V-ing

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới