1. Students in our university are very and hard-working. A. lazy B. careless C. impatient D. active 2. All thefo

1. Students in our university are very and hard-working.
A. lazy B. careless C. impatient D. active
2. All thefor the football match were sold out yesterday morning.
A. tickets B. cards C. bags D. flags
3. Havard university is the most ..university in the world.
A. noisy B. famous C. happy D. clean
4. Her next birthday will be _______ Monday.
A.in B. on C. at D. by
5.It arrives_________ New York at ten oclock.
A.in B.at C.near D.on
6. I usually .bread, egg and milk for breakfast.
A. use B. have C. do D. take
7. How many of milk does your mother want?
A. cartons B. packets C. boxes D. loaves
8. Among many special in Ha Noi, instant noodle is the most popular.
A. fruit B. vegetables C. food D. dishes
9. Im a member of a ..that helps street children.
A.organization B. show C. talk D. programme
10. Im sure that the project will ..a big difference.
A. make B. have C. do D. take

2 bình luận về “1. Students in our university are very and hard-working. A. lazy B. careless C. impatient D. active 2. All thefo”

  1. Tất cả các câu này thuộc từ vựng là sẽ làm được.
    $1. D$.active: tích cực
    – Phía sau có hard-working:chăm chỉ, được nối với nhau bằng từ and: và nên từ cần điền vào chỗ trống phải đồng nghĩa hoặc cùng trường từ vựng với từ phía sau đó.
    – Dịch cả câu: Sinh viên trong trường đại học của chúng tôi rất tích cực và chăm chỉ.
    $2. A$.tickets: vé
    – Dịch cả câu: Tất cả vé cho trận đấu bóng đá đã được bán hết vào sáng hôm qua.
    – Các trận đá bóng đều sử dụng vé để người xem mua vào xem, nên ta dùng vé, còn card là thẻ, đâu có trận bóng nào bán thẻ để vào xem đâu:)
    $3. B$.famous: nổi tiếng
    – Dịch cả câu: Đại học Havard là trường đại học nổi tiếng nhất thế giới.
    $4. B$.on 
    – Thứ đi với giới từ on.
    – Dịch cả câu: Sinh nhật tiếp theo của cô ấy sẽ là vào thứ Hai.
    $5. A$.in
    – in đi với một địa điểm nhất định.
    – Dịch cả câu: Nó đến New York lúc mười giờ.
    $6. B$.have: có/ăn
    – Dịch cả câu: Tôi thường có bánh mì, trứng và sữa cho bữa sáng.
    $7. C$.boxes: hộp
    – Hộp sữa
    – Dịch cả câu: Mẹ bạn muốn bao nhiêu hộp sữa?
    $8. C.$ food: thức ăn
    – Dịch cả câu: Trong số nhiều món ăn đặc sản ở Hà Nội, mì ăn liền là phổ biến nhất.
    – instant noodle: mì ăn liền nên đây là danh từ chỉ đồ ăn
    $9. A.$organization:tổ chức
    – Dịch cả câu: Tôi là thành viên của một tổ chức giúp đỡ trẻ em đường phố.
    $10. A$.make: làm
    – Dịch cả câu: Tôi chắc chắn rằng dự án sẽ làm ra sự khác biệt lớn.
    $Xin$ $hay$ $nhất$ $ạ!$

    Trả lời
  2. 1. D
    – And dùng để nối các từ cùng loại, ý nghĩa
    – Sau “and” từ hard-working (chăm chỉ) mang nghĩa tính cực
    -> active (adj) chủ động
    2. A
    – ticket (n) vé 
    3. B
    – famous (adj) nổi tiếng
    4. B
    – on + thứ trong tuần ( Monday )
    5. A
    – in + thành phố ( New York )
    6. B
    – have sth for breakfast : ăn gì cho bữa sáng
    7. A
    – carton of milk (n) hộp sữa
    8. C
    – noodle (n) bún -> food (n) thức ăn
    9. A
    – organization (n) tổ chức
    10. A
    – make a difference : tạo sự khác biệt

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới