Đặt nhanh giúp mình với ạ + 3 câu hiện tại đơn +3 câu hiện tại tiếp diễn +3 câu quá khứ +3 câu tương lai với ”will” +3 c

Đặt nhanh giúp mình với ạ
+ 3 câu hiện tại đơn
+3 câu hiện tại tiếp diễn
+3 câu quá khứ
+3 câu tương lai với ”will”
+3 câu tương lai với ”going to”

2 bình luận về “Đặt nhanh giúp mình với ạ + 3 câu hiện tại đơn +3 câu hiện tại tiếp diễn +3 câu quá khứ +3 câu tương lai với ”will” +3 c”

  1. HTĐ:
    • I go to school by bus every day. …
    • She always eats breakfast before going to school (Cô ấy luôn ăn sáng trước khi tới trường)
    • When I have free time, I usually listen to music. …
    HTTD:
    • They are watching cartoons now.
    • Tim is riding his bike to school at the moment.
    • I am looking for a well-paid job.
    QKĐ:
    • I was in Japan last year. (Tôi đã ở Nhật năm ngoái.)
    • She had a headache yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau đầu.)
    • We did our homework last night. (Chúng tôi đã làm bài tập tối qua.)
    TLĐ:
    • It will be very hot in the summer.
    • I hope we will not be disappointed.
    • He will be very happy when he finds out.
    TLG:
    • We are going to see a new movie after work tonight. (Tối mai chúng tôi sẽ đi xem bộ phim mới sau giờ làm.)
    • I am going to go on a business trip at the weekend. (Tôi sẽ đi công tác cuối tuần này.)
    • She is going to buy a car after winning the lottery. (Cô ấy định mua một chiếc xe ô tô sau khi trúng xổ số.)

    Trả lời
  2. – Hiện tại đơn: 
       + Peter go to school by bike everyday.
       + He often waters his plant in the morning.
       + Lily takes care of her cat every day.
    – Hiện tại tiếp diễn:
       + Nam and Trung are playing football.
       + I am going to the cinema with my family.
       + They are eating steak at a nearby restaurant.
    – Quá khứ đơn:
       + He finished his homework yesterday.
       + Peter didn’t eat at noon.
       + My brother didn’t at home last night.
    – Tương lai với “will”:
       + I think it will be a very nice party.
       + I believe they will pass this exam.
       + She will finish her work tomorrow.
    – Tương lai với “going to”:
       + Are you going to school tomorrow?
       + They are going to play chess next week.
       + Mary is going to swimming at the weekend.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới